Có 1 kết quả:
不一 bất nhất
Từ điển phổ thông
bất nhất, không nhất quán
Từ điển trích dẫn
1. Không như nhau, bất tương đồng, không cùng một dạng. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Phù long hình trạng bất nhất, tiểu đại vô thường” 夫龍形狀不一, 小大無常 (Tương Giai truyện 襄楷傳) Rồng hình dạng không giống nhau, nhỏ lớn vô thường.
2. Không chuyên nhất, không thống nhất, hay thay đổi. ◇Quách Phác 郭璞: “Phù pháp lệnh bất nhất, tắc nhân tình hoặc” 夫法令不一, 則人情惑 (Tỉnh hình sớ 省刑疏) Pháp lệnh mà không thống nhất thì lòng dân nghi ngờ.
3. Không chỉ, chẳng những. ◇Đái Danh Thế 戴名世: “Cập dư sở kiến, bất nhất kì nhân dã” 及余所見, 不一其人也 (Giới chu ông thọ tự 芥舟翁壽序) Theo như chỗ tôi thấy, không chỉ là người đó mà thôi.
2. Không chuyên nhất, không thống nhất, hay thay đổi. ◇Quách Phác 郭璞: “Phù pháp lệnh bất nhất, tắc nhân tình hoặc” 夫法令不一, 則人情惑 (Tỉnh hình sớ 省刑疏) Pháp lệnh mà không thống nhất thì lòng dân nghi ngờ.
3. Không chỉ, chẳng những. ◇Đái Danh Thế 戴名世: “Cập dư sở kiến, bất nhất kì nhân dã” 及余所見, 不一其人也 (Giới chu ông thọ tự 芥舟翁壽序) Theo như chỗ tôi thấy, không chỉ là người đó mà thôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không chắc nhắn, thay đổi luôn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0